Từ điển Thiều Chửu熱 - nhiệt① Nóng. ||② Nóng, sốt, như nhiệt trúng 熱中 nóng sốt cầu danh lợi, nhiệt tâm 熱心 sốt sắng, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng熱 - nhiệtNóng ( như lửa đốt ) — Tính nóng nảy.