Từ điển Thiều Chửu
災 - tai
① Cháy nhà. ||② Tai vạ, những sự trời đất biến lạ, những sự không may đều gọi là tai cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
災 - tai
Lửa của trời — Điều hại lớn lao xảy tới. Đoạn trường tân thanh có câu: » Có tài mà cậy chi tài, chữ tài liền với chữ tai một vần «.