Từ điển Thiều Chửu
測 - trắc
① Ðo chiều sâu, nói rộng ra phàm sự đo lường đều gọi là trắc cả, như bất trắc 不測 không lường được. ||② Trong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
測 - trắc
Nước trong — Đo lường — Ngờ trước. Lường trước. Td: Bất trắc ( không lường trước được ).