Từ điển Thiều Chửu洌 - liệt① Nước trong leo lẻo, rượu trong cũng gọi là liệt.
Từ điển Trần Văn Chánh洌 - liệt(văn) ① Trong vắt, leo lẻo: 洌清 Trong vắt; ② Ngon: 泉香而酒洌 Suối trong nên rượu mới ngon.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng洌 - liệtNước trong suốt.