Từ điển Thiều Chửu
決 - quyết
① Khơi, tháo. ||② Vỡ đê. ||③ Xử chém (trảm quyết). ||④ Quyết đoán. ||⑤ Nhất quyết, như quyết ý 決意, quyết tâm 決心, v.v. ||⑥ Cắn. ||⑦ Dứt, quyết liệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
決 - huyết
Dáng mau lẹ, vội vàng — Các âm khác là Khuyết, Quyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
決 - khuyết
Như chữ Khuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
決 - quyết
Khơi ra cho nước chảy thông — Nước xói lở đê — Giết kẻ tử tội. Td: Hành quyết — Xét đoán — Lòng dạ nhất định không thay đổi, Đoạn trường tân thanh có câu: » Hạt mưa sá nghĩ phận hèn, liệu đem tất cỏ quyết đền ba xuân «.