Từ điển Thiều Chửu
殘 - tàn
① Tàn ác, tàn hại. ||② Tàn, cái gì dùng rồi còn thừa lại gọi là tàn, như tàn bôi 殘杯 chén rượu thừa (tiệc đã tàn), tàn dạ 殘夜 đêm tàn, nghĩa là chỉ còn một chút nữa thì sáng. ||③ Thiếu, người không đủ các chi thể gọi là tàn tật 殘疾. ||④ Giết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
殘 - tàn
Làm tổn hại tới – Xấu xa độc ác. Td: Hung tàn — Héo mòn. Còn dư lại, sót lại. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » E đến khi nhị rữa hoa tàn, xuân một khác dễ ngàn vàng đổi chác «.