Từ điển Thiều Chửu
歸 - quy
① Về, như quy quốc 歸國 về nước. ||② Giả (trả) như cửu giả bất quy 久假不歸 mượn lâu không giả (trả). ||③ Ðưa về, như quy tội 歸罪 đổ tội cho người, có tội tự thú gọi là tự quy 自歸. ||④ Quy phụ, quy phục. ||⑤ Con gái về nhà chồng gọi là vu quy 于歸. ||⑥ Tính trừ gọi là quy pháp 歸法. ||⑦ Ðưa làm quà. ||⑧ Kết cục, quy túc. ||⑨ Thẹn. ||⑩ Góp lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
歸 - quy
Con gái về nhà chồng. Td: Vu quy — Trở về. Td: Sinh kí tử quy ( sống gửi thác về ) — Gom vào một chỗ. Td: Đồng quy — Theo về. Td: Quy hàng — Thú tội — Đàn bà bị chồng đuổi trở về nhà cha mẹ.