Từ điển Thiều Chửu
武 - vũ/võ
① Võ, đối lại với văn 文. Lấy uy sức mà phục người gọi là vũ. ||② Vết chân, nối gót, như bộ vũ 步武 nối làm công nghiệp của người trước. ||③ Khúc nhạc vũ. ||④ Mũ lính. Ta quen đọc là chữ võ.

Từ điển Trần Văn Chánh
武 - võ/vũ
① Võ, vũ, vũ lực, quân sự: 文武雙全 Văn võ song toàn; 英武 Vũ dũng; ② (văn) Bước: 行不數武 Đi không được mấy bước; 步武 Theo bước chân (nối nghiệp) người đi trước; ③ Khúc nhạc vũ; ④ (văn) Mũ lính; ⑤ [Wư] (Họ) Võ, Vũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
武 - vũ
Mạnh mẽ — Chỉ chung việc làm dựa trên sức mạnh — Chỉ về việc quân sự. Td: Vũ bị — To lớn mạnh mẽ. Đoạn trường tân thanh : » So dần dây vũ dây văn, Bốn dây to nhỏ theo vần cung thương « — Họ người — Cũng đọc Võ.