Từ điển Thiều Chửu
望 - vọng
① Trông xa, như chiêm vọng 瞻望 trông mong. ||② Có cái để cho người chiêm ngưỡng gọi là vọng, như danh vọng 名望, uy vọng 威望, v.v. ||③ Quá mong, như trách vọng 責望 trách mắng để mong cho làm nên. ||④ Ước mong, như đại hỉ quá vọng 大喜過望 mừng quá sức ước mong, nghĩa là được thích lòng muốn quá, thất vọng 失望 mất sự mong ước, tuyệt vọng 絕望 hết đường mong ước, v.v. ||⑤ Ngày rằm, ngày rằm thì mặt trời mặt trăng gióng thẳng nhau gọi là vọng.

Từ điển Trần Văn Chánh
望 - vọng
① Nhìn (xa): 登高遠望 Lên cao nhìn xa; 東張西望 Nhìn ngược nhìn xuôi; ② Thăm: 看望親友 Thăm bạn; ③ Mong mỏi: 豐收在望 Được mùa đã trông thấy, một mùa đầy hứa hẹn; 責望 Trách mắng để mong cho làm nên; 大喜過望 Mừng quá vượt cả sự ước mong; ④ Danh vọng: 威望 Uy tín và danh vọng; ⑤ Hướng về, về phía: 望東走 Đi về phía đông; 望上瞧 Nhìn lên trên; ⑥ Ngày rằm âm lịch: 朔望 Sóc vọng (ngày mồng một và rằm âm lịch); ⑦ [Wàng] (Họ) Vọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
望 - vọng
Trông. Nhìn — Ngóng trông. Td: Hi vọng — Tiếng tăm lớn, được nhiều người trông ngóng. Td: Danh vọng — Giận trách. Td: Oán vọng — Ngày rằm âm lịch.