Từ điển Thiều Chửu
朔 - sóc
① Trước, mới. ||② Ngày mồng một. ||③ Phương bắc, như sóc phong 朔風 gió bấc.

Từ điển Trần Văn Chánh
朔 - sóc
① Ngày mồng một âm lịch; ② Trăng non; ③ Phía bắc: 朔風 Gió bấc; 朔方 Miền bắc; ④ (văn) Trước, mới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
朔 - sóc
Ngày mồng một, đầu tháng âm lịch — Bắt dần, khởi đầu — Phương bắc, hướng bắc — » Hễ ngày Sóc, vọng, hốt, huyền. Cùng ngày nguyệt tín, phải khuyên dỗ chồng «. ( Gia huấn ca ).