Từ điển Thiều Chửu
改 - cải
① Ðổi, như cải tạo 改造 làm lại, cải quá 改過 đổi lỗi, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
改 - cải
① Thay đổi, đổi thay, biến đổi: 西貢完全改了樣子 Sài Gòn đã thay đổi hẳn; ② Chữa: 改文章 Chữa bài; ③ [Găi] (Họ) Cải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
改 - cải
Thay đổi. Cũng viết là