Từ điển Thiều Chửu
支 - chi
① Chi, thứ, như trưởng chi 長支 chi trưởng, chi tử 支子 con thứ, v.v. ||② Tránh, nhánh, như chi lưu 支流 dòng tránh. Phàm có một dòng mà chia ra nhiều dòng ngang đều gọi là chi cả. ||③ Giữ, cầm, cố sức ứng phó gọi là chi trì 支持. ||④ Tính, nhà Thanh có bộ đạc chi 度支 giữ việc tính toán, cũng như bộ tài chính bây giờ. ||⑤ Khoản chi ra. ||⑥ Chia rẽ, như chi li 支離 vụn vặt. ||⑦ Ðịa chi, tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi), thân, dậu, tuất, hợi gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai địa chi. ||⑧ Chân tay, cũng như chữ chi 肢. ||⑨ Cành, cũng như chữ chi 枝.

Từ điển Trần Văn Chánh
支 - chi
① Chống, đỡ: 兩手支着腰 Hai tay chống nạnh; ② Vểnh: 支起耳朶聽 Vểnh tai nghe; ③ Chịu đựng: 疼得實在支不住 Đau đến nỗi không thể chịu đựng được. ④ Sai khiến, điều khiển: 想法把他們都支走 Tìm cách đuổi (điều khiển) họ đi nơi khác; ⑤ Chi (tiêu), lãnh, lấy (tiền): 收支 Chi thu; 先支一個月的薪水 Lãnh trước một tháng lương; 先支一千元 Lấy trước một nghìn đồng; 足支萬人一歲食 Đủ chi cho một vạn người ăn trong một năm (Hán thư); ⑥ Chi, chi nhánh, chi phái, một bộ phận: 支店 Chi điếm, chi nhánh; 支流 Chi nhánh, nhánh sông; ⑦ (loại) Cánh, đạo (quân), bài, cái, cây: 一支軍隊 Một cánh (đạo) quân; 一支新歌 Một bài hát mới; 一支鋼筆 Một cây bút máy; 六十支光的燈泡 Bóng đèn 60 oát; ⑧ Xem 地支 [dìzhi]; ⑨ (văn) Cành, nhánh (dùng như 枝, bộ 木): 支葉茂接 Cành lá rậm rạp (Hán thư); ⑩ (văn) Chân tay (dùng như 肢, bộ 肉); ⑪ 【支吾】chi ngô [zhiwu] Nói thoái thác, nói quanh co, ấp úng, úp mở, không nên lời, không gãy gọn: 言語支吾,很可疑 Ăn nói quanh co (ấp úng) rất đáng nghi; 支吾其詞 Úp úp mở mở, ấp a ấp úng; 毫不支吾 Rất gãy gọn; ⑫ [Zhi] (Họ) Chi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
支 - chi
Nắm giữ — Chống trả — Chia ra, làm phân tán — Cành cây — Nhánh sông — Chỉ chung chân và tay. Chẳng hạn Tứ chi — Ngành họ ( một họ chia ra làm nhiều nghành ) — Lối chia năm tháng ngày giờ theo Đất, còn gọi là Địa chi. Có Thập nhị chi, từ Tí đến Hợi — Tiêu dùng tiền bạc.