Từ điển Thiều Chửu
據 - cứ
① Nương cậy. ||② Chứng cứ. ||③ Cứ nhè, như cứ lí lực tranh 據理力爭 cứ nhè lẽ phải mà hết sức tranh. ||④ Chiếm cứ, như cứ vi kỉ hữu 據為己有 chiếm cứ làm của mình, hiết cứ 竊據 chiếm cứ một phương, v.v. ||⑤ Chống giữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
據 - cứ
Nắm vào. Dựa vào — Chiếm giữ.