Từ điển Thiều Chửu
擊 - kích
① Ðánh, như kích cổ 擊鼓 đánh trống. ||② Công kích, như truy kích 追擊 đuổi theo mà đánh, tập kích 襲擊 đánh lén, v.v. ||③ Chạm biết, như mục kích 目擊 chính mắt trông thấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
擊 - kích
Lấy tay mà đánh — Chém giết — Bài bác chê bai. Td: Đả kích.