Từ điển Thiều Chửu
拜 - bái
① Lạy. ||② Trao, phong, như phong hầu bái tướng 封侯拜相. ||③ Bẻ cong.

Từ điển Trần Văn Chánh
拜 - bái
① Lễ, vái, lạy: 拜謝 Bái tạ, lạy tạ; ② Thăm, chào: 回拜 Thăm đáp lễ; 互拜 Thăm nhau; ③ (cũ) Phong, tôn làm, kết nghĩa: 拜將 (Được vua) phong làm tướng; 拜把子 Kết nghĩa anh em; ④ (văn) Bẻ cong; ⑤ [Bài] (Họ) Bái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拜 - bái
Lạy — Trao chức quan cho người khác — Chịu khuất phục. Xem Bái phục.