Từ điển Thiều Chửu
憐 - liên/lân
① Thương. Như đồng bệnh tương liên 同病相憐 cùng bệnh cùng thương, cố ảnh tự liên 顧影自憐 trông bóng tự thương. ||② Yêu, tiếc (có chỗ đọc là lân).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
憐 - lân
Xót thương — Yêu mến — Buồn thương — Ta cũng có người đọc Liên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
憐 - liên
Đáng lẽ đọc là Lân. Xem Lân.