Từ điển Thiều Chửu
憂 - ưu
① Lo, buồn rầu. ||② Ốm đau. ||③ Ðể tang. Có tang cha mẹ gọi là đinh ưu 丁憂.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
憂 - ưu
Lo nghĩ. Td: Ưu tư — Nghĩ ngợi buồn rầu. Td: Ưu sầu — Lo lắng cho. Td: Ưu ái.