Từ điển Thiều Chửu
惡 - ác/ố/ô
① Ác. ||② Xấu. Như ác tướng 惡相 tướng xấu, ác thanh 惡聲 tiếng xấu, v.v. ||③ Một âm là ố. Ghét. Khả ố 可惡 đáng ghét. ||④ Xấu hổ. Như tu ố chi tâm 羞惡之心 chưng lòng hổ thẹn. ||⑤ Một âm là ô. Sao thế? Ồ, như ô thị hà ngôn dã 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
惡 - ác
Xấu xa nói về tính nết hoặc hành động trái đạo thường — Xấu xí nói về nét mặt — Nhơ bẩn. Hung tợn dữ dằn — Bệnh tật — Các âm khác là Ô và Ố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
惡 - ô
Sao. Thế nào ( tiếng dùng để hỏi ) — Tiếng kêu than thở. Như chữ Ô 圬 — Các âm khác là Ác, Ố. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
惡 - ố
Ghét, không ưa. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Khi hỉ nộ khi ái ố lúc sầu bi, chứa chi lắm một bầu nhân dục « — Xấu hổ — Các âm khác là Ác, Ô. Xem các âm này.