Từ điển Thiều Chửu
息 - tức
① Hơi thở, mũi thở ra hít vào một lượt gọi là nhất tức 一息. Thở dài mà than thở gọi là thái tức 太息. ||② Nghỉ, như hưu tức 休息 nghỉ ngơi, an tức 安息 yên nghỉ, v.v. ||③ Con cái, con trai con gái còn bé gọi là nhược tức 弱息. ||④ Lãi. Tiền vốn gọi là mẫu 母, số lãi ở tiền vốn ra gọi là tức 息. ||⑤ Thôi. ||⑥ Yên ủi.

Từ điển Trần Văn Chánh
息 - tức
① Hơi thở: 一息尚存,此志不懈 Chừng nào còn một hơi thở, thì chí này vẫn không nao núng; ② Tin tức: 信息 Thư tín; ③ Đình chỉ, ngừng, nghỉ: 日落而息 Mặt trời lặn thì nghỉ làm; 風止雨息 Mưa tạnh gió ngừng; ④ (cũ) Con cái: 子息 Con cái; 弱息 Con cái còn nhỏ, con mọn; 生息繁殖 Sinh sôi nảy nở; ⑤ Lãi, lợi tức: 年息 Lợi tức hàng năm; ⑥ (văn) An ủi; ⑦ [Xi] (Họ) Tức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
息 - tức
Hơi thở — Ngừng.Thôi. Td: Hưu tức ( thôi, ngừng ) — Tin báo cho biết. Td: Tiêu tức — Tiền lãi ( lời ). Td: Lợi tức. Con cái. Td: Tử tức.