Từ điển Thiều Chửu
彈 - đạn/đàn
① Cái cung bắn đạn. ||② Viên đạn. ||③ Một âm là đàn. Bắn ra. Vật gì có tính chun lại rồi lại duỗi ra gọi là đàn tính 彈性. ||④ Ðánh, như đàn kiếm 彈劍 đánh gươm, đàn cầm 彈琴 đánh đàn. ||⑤ Gảy lấy đầu móng tay hai ngón mà búng mà gảy. ||⑥ Ðàn hặc, như đàn tham 彈參 hặc kẻ có lỗi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
彈 - đàn
Dây cung dãn ra — Gảy. Đánh ( đánh đàn ) — Co dãn — Hỏi tội. Trách điều lỗi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
彈 - đạn
Một hòn. Một viên tròn — Một âm là Đàn.