Từ điển Thiều Chửu
婦 - phụ
① Vợ. ||② Nàng dâu. Tục gọi con dâu là tức phụ 媳婦. ||③ Ðàn bà con gái đã lấy chồng gọi là phụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
婦 - phụ
Người đàn bà Td: Nam phụ lão ấu ( đàn ông đàn bà người già và trẻ thơ, chỉ mọi người ) — Người vợ. Td: Phu phụ ( vợ chồng ) — Con dâu ( vợ của con trai ) — Vẻ đẹp dịu dàng của đàn bà.