Từ điển Thiều Chửu
奇 - kì/cơ
① Lạ. Vật hiếm có mà khó kiếm gọi là kì. Khiến cho người không lường được cũng gọi là kì. ||② Một âm là cơ. Số lẻ, như một, ba, năm, bảy, chín là số lẻ. ||③ Thời vận trắc trở gọi là số cơ 數奇. ||④ Số thừa, như nhất bách hữu cơ 一百有奇 một trăm có lẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh
奇 - cơ
① Lẻ. 【奇數】cơ số [jishù] (toán) Số lẻ. Cg. 單數 [danshù]; ② (văn) Số lẻ: 一百有奇 Một trăm có lẻ. Xem 奇 [qí].

Từ điển Trần Văn Chánh
奇 - kì
① Lạ, kì: 奇事 Chuyện lạ; 奇功 Kì công; ② Bất ngờ, đột ngột: 出奇製勝 Đánh thắng bất ngờ, dùng kế hay để thắng; ③ Lấy làm lạ: 引以爲奇 Lấy (đó) làm lạ; 不足爲奇 Không lấy gì làm lạ; ④ Vô cùng, hết sức, rất: 奇痛奇癢 Rất ngứa rất đau; 權奇愛之 Tôn Quyền rất yêu ông ta (Tam quốc chí: Ngô thư, Phan Chương truyện). Xem 奇 [ji].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
奇 - cơ
Lẻ loi, không thành đôi thành cặp — Số lẻ — Một âm khác là Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
奇 - kì
Lạ lùng, ít thấy, không giống với xung quanh — Xoay trở, biến trá — Một âm là Cơ. » Cho hay kì lại gặp kì « ( Lục Vân Tiên ).