Từ điển Thiều Chửu
圍 - vi
① Vây quanh, như vi thành 圍城 vây thành. ||② Vây bắt, chăng lưới bắt các giống thú gọi là đả vi 打圍. ||③ Thước tròn, dùng để đo các đồ tròn gọi là vi. Hoặc cho 5 tấc là một vi hoặc cho một chét là một vi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
圍 - vi
Vây bọc xung quanh — Vòng vây — Vách nhà. Truyện Hoa Tiên : » Tại đây giáp vách liền vi « — Đường chạy xung quanh. Td: Chu vi — Khu đất có tường hoặc hàng rào xung quanh.