Từ điển Thiều Chửu
器 - khí
① Ðồ, như khí dụng 器用 đồ dùng. ||② Tài năng. ||③ Ðộ lượng. Trông người nào mà cho là có tài gọi là khí trọng 器重. ||④ Các thứ thuộc về tước vị danh hiệu cũng gọi là khí.

Từ điển Trần Văn Chánh
器 - khí
① (Gọi chung các) công cụ, đồ dùng: 武器 Vũ khí; 容器 Đồ đựng; 石器 Đồ đá; 銅器 Đồ đồng; ② Cơ quan: 消化器 Cơ quan tiêu hoá; ③ Máy, hộp: 變壓器 Máy biến thế; 變速器 Hộp số, hộp biến tốc; ④ Bụng dạ, độ lượng, khí độ: 小器 Bụng dạ hẹp hòi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
器 - khí
Đồ dùng — Sự tài giỏi — Lòng dạ rộng hẹp của một người.