Từ điển Thiều Chửu
半 - bán
① Nửa. Vật chia đôi mỗi bên một nửa gọi là bán.

Từ điển Trần Văn Chánh
半 - bán
① Một nửa, rưỡi: 半斤 Nửa cân; 一斤半 Một cân rưỡi; ② Nửa (không hoàn toàn), phụ: 半生不熟 Nửa chín nửa sống; 半肥半瘐 Nửa nạc nửa mỡ; 半勞動力 Lao động phụ; 門半掩着 Cửa khép một nửa; ③ Nửa (biểu thị sự cường điệu): 雨已經下了老半天了 Mưa rơi đã quá nửa ngày rồi (ý nói mưa lâu); 等了一上午,半點消息也沒有 Đợi suốt một buổi sáng mà không có chút tin tức nào cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
半 - bán
Một nửa.