Từ điển Thiều Chửu
十 - thập
① Mười. ||② Ðủ hết. Như 'thập thành 十成, thập toàn 十全 vẹn đủ cả mười, ý nói được đầy đủ cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
十 - thập
① Mười: 十來個人 Mười mấy người; ② Hoàn toàn, toàn vẹn, đầy đủ.【十全十美】 thập toàn thập mĩ [shí quán-shímâi] Mười phân vẹn mười, thập toàn thập mĩ;【十分】thập phần [shífen] (pht) Rất, hết sức, vô cùng, hoàn toàn: 十分高興 Rất vui mừng; 十分難過 Đau lòng vô cùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
十 - thập
Số mười ( 10 ) — Đầy đủ, trọn vẹn. Td: Thập toàn ( trọn vẹn một bề ) — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Thập.