Từ điển Thiều Chửu
北 - bắc
① Phương bắc. ||② Trái, cùng ngang trái nhau. Như sĩ vô phản bắc chi tâm 士無反北之心 tướng sĩ không có lòng ngang trái. ||③ Thua, như tam chiến tam bắc 三戰三北 đánh ba trận thua cả ba.

Từ điển Trần Văn Chánh
北 - bắc
① Phương bắc, bắc, bấc: 由南往北 Từ nam sang bắc; 北門 Cửa phía bắc; 東北地區 Vùng Đông Bắc; 北風 Gió bấc; ② (văn) Thua trận: 三戰三北 Đánh ba trận thua cả ba; 連戰皆北 Đánh nhiều trận đều thua; ③ (văn) Phản bội (dùng như 背, bộ 肉): 士無反北之心 Binh sĩ không có lòng phản bội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
北 - bắc
Tên phương hướng. Nếu quay mặt về phía mặt trời mọc thì hướng Bắc ở phía bên tay trái — Thua chạy — Một âm khác là Bội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
北 - bối
Một lối viết của chữ Bối 背 — Các âm khác là Bắc, Bội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
北 - bội
Dùng như chữ Bội 背 — Các âm khác là Bắc, Bối.