Từ điển Thiều Chửu
勤 - cần
① Siêng. ② Ân cần 殷勤 tiếp đãi thân thiết tỏ ý hậu đãi, cũng có khi dùng chữ ân cần 慇懃.

Từ điển Trần Văn Chánh
勤 - cần
① Chăm, chăm chỉ, siêng năng: 勤學 Chăm chỉ học tập; ② Thường xuyên; ③ Làm việc: 内勤 Làm việc ở trong cơ quan; 外勤 Làm việc ở ngoài cơ quan; 後勤 (Công tác) hậu cần; ④ [Qín] (Họ) Cần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
勤 - cần
Mệt nhọc — Lo lắng — Cực khổ — Giúp đỡ — Chăm chỉ, chịu khó — Gấp rút.