Từ điển Thiều Chửu
劍 - kiếm
① Cái gươm, có phép dùng gươm riêng gọi là kiếm thuật 劍術, thần về gươm, tục gọi là kiếm tiên 劍仙, kiếm hiệp 劍俠. Nguyên viết là 劎.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
劍 - kiếm
Thanh gươm, thứ binh khí thời xưa.