Từ điển Thiều Chửu
剛 - cương
① Cứng, bền. Cố chấp không nghe ai can gọi là cương phức 剛愎. ||② Vừa gặp, như cương phùng 剛逢 vừa gặp, cương quá 剛過 vừa qua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
剛 - cương
Cứng. Dắn chắc — Cứng cỏi, nói về tính tình — Vừa mới — Chỉ. Chỉ có.