Từ điển Thiều Chửu
儀 - nghi
① Dáng, như uy nghi 威儀 có cái dáng nghiêm trang đáng sợ. ||② Làm mẫu, làm phép, như nghi khí 儀器 đồ để cho người bắt chước. ||③ Ðồ lễ, hạ nghi 下儀 đồ lễ mừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
儀 - nghi
Phép tắc, khuôn mẫu để mọi người theo — Tốt đẹp — Hình thức tốt đẹp bên ngoài để tỏ cái lễ — Đồ vật đem biếu để tỏ cái lễ, tức lễ vật ( dùng trong Bạch thoại ) — Vẻ mặt.