Từ điển Thiều Chửu
佩 - bội
① Ðeo, đeo vàng ngọc làm đồ trang sức là bội, như bội ngọc 佩玉 đeo ngọc, bội đao 佩刀 đeo dao, v.v. ||② Nhớ mãi, như bội phục 佩服 phục mãi. Phục mãi như đeo vào mình không bao giờ quên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
佩 - bội
Mang, đeo trên người — Ghi nhớ không quên.