KẾT QUẢ TRA TỪ
xâm phạm - 侵犯
:
Lấn tới mà cắt xén bớt đất đai hoặc quyền lợi của người khác. Thơ Lí Thường Kiệt: » Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm « ( tại sao bọn giặc lại tới lấn đất ). (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại