KẾT QUẢ TRA TỪ
tuyền thạch - 泉石
:
Suối và đá. Chỉ nơi ở ẩn, có suối, có núi. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Đem thân thế nương miền tuyền thạch «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại