KẾT QUẢ TRA TỪ
trúc lệ - 竹淚
:
Giọt nước mắt của cây trúc, chỉ những giọt sương đọng trên cành trúc. Truyện HT: » Kìa đâu trúc lệ nhuộm thâu «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại