KẾT QUẢ TRA TỪ
trúc bạch - 竹帛
:
Thẻ tre và lụa trắng, thời cổ dùng để viết chữ. Chỉ sách vở, sử sách. Td: Công thuỳ trúc bạch ( công lao ghi vào sử sách ). (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại