KẾT QUẢ TRA TỪ
truân chiên - 屯邅
:
Vất vả cực khổ. Bản dịch CPNK: » Khách má hồng nhiều nỗi truân chiên «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại