KẾT QUẢ TRA TỪ
trắc trở - 崱阻
:
Gập ghềnh khó khăn, không êm đềm thuận lợi. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Đã trắc trở đòi ngàn xà hổ «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại