KẾT QUẢ TRA TỪ
tồi tàn - 摧殘
:
Phá hại, làm cho tan nát. Đoạn trường tân thanh : » Điếc tai lân tuất phũ tai tồi tàn «. — Hư hỏng xấu xa. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại