KẾT QUẢ TRA TỪ
tảo tần - 藻蘋
:
Rau tảo và rau tần, người đàn bà thời cổ phải hái rau tảo rau tần về làm đồ cúng. Chỉ người vợ đảm đang. Cũng nói Tần tảo. Truyện Trê Cóc : » Thực tôi là phận tảo tần chàng Trê «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại