KẾT QUẢ TRA TỪ
phong bệ - 楓陛
:
Thềm nhà, hai bên trồng cây phong. Chỉ nơi vua ở ( cung điện đời Hán xung quanh trồng nhiều cây phong ). (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại