KẾT QUẢ TRA TỪ
phiên hầu - 藩候
:
Tiếng chỉ các thân vương, chư hầu giữ đất ở xa, coi như phên chen giậu chống cho triều đình. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại