KẾT QUẢ TRA TỪ
phân vân - 紛紜
:
Rối loạn, lộn xộn, không biết phải quyết định ra sao — Chia nát ra rối loạn cả lên. Lục Vân Tiên có câu: » Ghét đời Ngũ bá phân vân. Loạn thần đa tiếm nhân dân nhọc nhằn «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại