KẾT QUẢ TRA TỪ
phản trắc - 反側
:
Lật lọng, tráo trở. Văn tế sĩ dân lục tỉnh của Nguyễn Đình Chiểu có câu: » Chẳng qua dân mắc nạn trời, hoài cựu chúa mang lời phản trắc «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại