KẾT QUẢ TRA TỪ
ngưu đầu mã diện - 牛頭馬面
:
Đầu trâu mặt ngựa. Chỉ bọn quỷ sứ ở âm ti — Cũng chỉ hạng người du thủ du thực. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại