KẾT QUẢ TRA TỪ
nghịch tặc - 逆賊
:
Quân giặc chống lại triều đình. Bình ngô đại cáo, bản dịch của Bùi Kỉ có câu: » Ngắm non sông căm nỗi thế thù, thề sống chết cùng quân nghịch tặc «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại