KẾT QUẢ TRA TỪ
lộ trình - 路程
:
Con đường tính trước để đi. Những đường đi qua. » Thầy bèn gieo đặng quẻ lành, Chiếm tên tuổi ấy lộ trình mắc chi « ( Lục Vân Tiên ). (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại