KẾT QUẢ TRA TỪ
lân tuất - 憐恤
:
Thương xót, thương hại. Đoạn trường tân thanh có câu: » Hạ từ van lạy suốt ngày. Điếc tai lân tuất phủ tay tồi tàn «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại