KẾT QUẢ TRA TỪ
kiệu phu - 轎夫
:
Người khiêng kiệu. » Kiệu phu bước nhặt bước khoan. Đảng công một ngựa điệu đoàn vệ binh « ( Nhị độ mai ). (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại