KẾT QUẢ TRA TỪ
hổ trướng - 虎帳
:
Tấm màn thêu hình cọp, treo ở chỗ vị tướng chỉ huy ngồi. Chỉ nơi vị tướng đóng quân. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại